Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

cam chịu

Academic
Friendly

Từ "cam chịu" trong tiếng Việt có nghĩachấp nhận một tình huống khó khăn, không mong muốn nhưng không cách nào khác để thay đổi . Khi người ta "cam chịu," họ thường chấp nhận số phận, mặc dù có thể họ không hài lòng với điều đó.

Định nghĩa:
  • Cam chịu: Bằng lòng chịu đựng một hoàn cảnh khó khăn do không thể thay đổi hoặc không lựa chọn nào khác.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Anh ấy cam chịu sống trong cảnh nghèo khổ." (Anh ấy chấp nhận sống nghèo không cách nào khác.)
    • " ấy không cam chịu thất bại quyết tâm làm lại." ( ấy không chấp nhận thất bại muốn cố gắng hơn.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng tôi vẫn cam chịu để theo đuổi ước mơ của mình." (Tôi chấp nhận khổ cực để thực hiện ước mơ.)
    • "Trong tình huống này, cam chịu một lựa chọn tốt hơn nổi loạn." (Chấp nhận hoàn cảnh cách tốt hơn phản kháng.)
Phân biệt các biến thể:
  • Cam lòng: Cảm thấy hài lòng với một quyết định hoặc lựa chọn, nhưng không nhất thiết phải chịu đựng.
  • Chịu đựng: Chịu đựng khó khăn hơn chỉ chấp nhận, có thể có nghĩa tích cực hoặc tiêu cực hơn.
Từ gần giống:
  • Chấp nhận: Có thể đồng nghĩa với việc không phản kháng, nhưng không nhất thiết phải chịu đựng khổ sở.
  • Đầu hàng: Thể hiện việc từ bỏ nỗ lực, thường cảm giác yếu đuối hơn cam chịu.
Từ đồng nghĩa:
  • Chịu đựng: sắc thái khác nhau, nhưng cũng mang nghĩa chịu đựng hoàn cảnh khó khăn.
  • Bằng lòng: Có thể có nghĩa chấp nhận nhưng không nhất thiết phải chịu đựng khổ sở.
Liên quan:
  • Kiên nhẫn: Khả năng chờ đợi chịu đựng không nổi loạn.
  • Thích nghi: Có thể chấp nhận điều chỉnh theo hoàn cảnh không cảm thấy quá khổ sở.
  1. đg. Bằng lòng chịu cho không thể nào khác được. Cam chịu sống nghèo khổ. Không cam chịu thất bại.

Comments and discussion on the word "cam chịu"